Characters remaining: 500/500
Translation

bảo hộ

Academic
Friendly

Từ "bảo hộ" trong tiếng Việt hai phần: "bảo" có nghĩagiữ gìn, che chở, "hộ" có nghĩabảo vệ, che chở. Khi kết hợp lại, "bảo hộ" mang ý nghĩa là giúp đỡ, che chở ai đó hoặc cái đó. Dưới đây một số cách sử dụng ý nghĩa của từ "bảo hộ".

1. Ý nghĩa chính của "bảo hộ":
  • Giúp đỡ, che chở: Khi một người hoặc tổ chức bảo vệ, hỗ trợ một cá nhân hay nhóm nào đó.
    • dụ: "Cơ quan chính phủ cần bảo hộ quyền lợi của người tiêu dùng."
2. Các nghĩa khác của "bảo hộ":
  • Chế độ bảo hộ: Đây hình thức cai trị của thực dân, trong đó chính quyền thực dân quản lý một vùng lãnh thổ thông qua chính quyền bản xứ nhìn.
    • dụ: "Chế độ bảo hộ của thực dân Pháp ở Việt Nam kéo dài gần một thế kỷ."
3. Sử dụng trong ngữ cảnh khác:
  • Màu bảo hộ: Chỉ màu sắc của một số động vật giúp chúng nguỵ trang tự vệ.

    • dụ: "Màu bảo hộ giúp loài rắn này hòa mình vào môi trường xung quanh để tránh kẻ thù."
  • Thuế quan bảo hộ: thuế đánh vào hàng hóa nhập khẩu nhằm bảo vệ sản phẩm trong nước.

    • dụ: "Để khuyến khích sản xuất trong nước, nhà nước đã áp dụng thuế quan bảo hộ cho các mặt hàng thiết yếu."
4. Biến thể các từ gần gũi:
  • Bảo vệ: Mang nghĩa giống như bảo hộ nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh an ninh, an toàn hơn.

    • dụ: "Cảnh sát làm nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật tự."
  • Bảo đảm: Đảm bảo, cam kết một điều đó.

    • dụ: "Chúng tôi sẽ bảo đảm chất lượng sản phẩm cho khách hàng."
5. Từ đồng nghĩa:
  • Che chở: Có nghĩa tương tự như bảo hộ, thường được dùng trong ngữ cảnh bảo vệ ai đó khỏi nguy hiểm.
    • dụ: "Cha mẹ luôn che chở cho con cái."
6. Cách sử dụng nâng cao:
  • "Bảo hộ" có thể được sử dụng trong các văn bản pháp lý hoặc chính trị để chỉ các quyền lợi nghĩa vụ một tổ chức, cá nhân được bảo vệ bởi luật pháp hoặc một hiệp ước quốc tế.
    • dụ: "Hiệp định này nhằm bảo hộ các quyền lợi thương mại giữa hai quốc gia."
Kết luận:

Từ "bảo hộ" không chỉ mang ý nghĩa bảo vệ còn có thể được áp dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau như pháp lý, sinh học, kinh tế.

  1. đgt. (H. bảo: giữ gìn; hộ: che chở) Giúp đỡ che chở: Bảo hộ ngoại kiều Chế độ bảo hộ chế độ thực dân cai trị với một chính quyền bản xứ nhìn: Thực dân Pháp đặt chế độ bảo hộnước ta trong gần một thế kỉ Màu bảo hộ Màu sắc của một số động vật giống màu sắc của cây cỏ hay đất cát chỗ động vật ở, khiến các giống khác không trông thấy: Nhờ màu bảo hộ, một số loài bò sát có thể tự vệ Thuế quan bảo hộ Thuế đánh khá cao vào hàng hoá ngoại quốc nhập khẩu, nhằm bảo vệ sản phẩm trong nước: Phải thuế quan bảo hộ đối với những sản phẩm các nhà máy ta sản xuất.

Words Containing "bảo hộ"

Comments and discussion on the word "bảo hộ"